Tupolev Tu-75
Giao diện
Tu-75 | |
---|---|
Tập tin:Tu-75front.jpg | |
Kiểu | Máy bay vận tải quân sự |
Nguồn gốc | Liên Xô |
Nhà chế tạo | Tupolev |
Chuyến bay đầu | 21 tháng 1 năm 1950 |
Tình trạng | Hủy bỏ |
Số lượng sản xuất | 1 |
Tupolev Tu-75 là một biến thể vận tải quân sự của loại máy bay ném bom Tu-4 của Liên Xô. Giống như biến thể chở khách Tu-70, cả Tu-70 và Tu-75 đều có khung thân thiết kế mới.
Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Gunston [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 6
- Chiều dài: 35,1 m (116 ft 10 in)
- Sải cánh: 43,83 m (145 ft 2⅛ in)
- Chiều cao: 9,05 m (29 ft 8¼ in)
- Diện tích cánh: 167,2 m² (1800 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 37.810 kg (83.355 lb)
- Trọng lượng có tải: 56.660 kg (124.912 lb)
- Trọng tải có ích: 12.000 kg (26.455 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 65.400 kg (144.180 lb)
- Động cơ: 4 × Shvetsov ASh-73TKFN, 1976 kW (2650 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 545 km/h (339 mph)
- Vận tốc hành trình: km/h (knots, mph)
- Vận tốc tắt ngưỡng: km/h (knots, mph)
- Tầm bay: 4140 km (2573 mi)
- Trần bay: 9500 m (31.170 ft)
- Vận tốc lên cao: m/s (ft/phút)
- Tải trên cánh: kg/m² (lb/ft²)
- Công suất/trọng lượng: W/kg (hp/lb)
Trang bị vũ khí
7 x pháo 20 mm Berezin B-20[2]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Tài liệu
- Gordon, Yefim (2005). OKB Tupolev: A History of the Design Bureau and its Aircraft. Rigamant, Vladimir. Hinckley, England: Midland Publishing. ISBN 1-85780-214-4.
- Gunston, Bill (1995). Tupolev Aircraft since 1922. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-882-8.